|
1 - |
Mảng (tin) thúc phụ ( - - ) |
|
|
Sớm ( - - ) từ (đàng) |
|
2 - |
Não nùng ( - - ) thay ( - - ) |
|
|
Tha (hương) dặm ngàn ( - - ) |
|
3 - |
Nghiêm (đường) dạy về (quê) |
|
|
Sanh (kíp) hộ (tang) |
|
4 - |
(Thương) chàng Kim ( - - ) |
|
|
Chi xiết (nỗi) kinh mang ( - - ) |
Vô Nam Ai: |
|
|
Lớp I: |
1 - |
Xót (xa) tấm ( lòng) |
|
|
Lén (vào) lầu (trang) |
|
2 - |
Tỏ trước (sau) với nàng ( - - ) |
|
|
Vẳng nghe (thảm) sầu than ( - - ) |
|
3 - |
(Căn) duyên (gì) |
|
|
Khiến (xui) cho phận lỡ (làng) |
|
4 - |
(Tình) lang (ôi) |
|
|
Hỡi ( - - ) Kim Lang ( - - ) |
|
5 - |
Đôi (ta) trìu mến ( - - ) |
|
|
Chưa ( - - ) đầy mấy (tháng) |
|
6 - |
Sự ( - - ) bởi đâu ( - - ) |
|
|
Mới hiệp (rồi) lại tan ( - - ) |
|
7 - |
Xót (xa) tấm lòng (sầu) |
|
|
Lụy tuôn ( - - ) theo đôi (hàng) |
|
8 - |
(Tống) ly (biệt) |
|
|
Xa xuôi (miền) quan san ( - - ) |
Lớp II: |
9 - |
(Dựa) lầu (tây) |
|
|
Trăm mối (thảm) kể xiết (chi) |
|
10 - |
Dạ ( - - ) bao đành ( - - ) |
|
|
Kẻ (ở) người đi ( - - ) |
|
11 - |
Trách (thay) trăng (già) |
|
|
Khóc (trao) duyên phận (gì) |
|
12 - |
(Lại) mang (nặng) |
|
|
Cái (gánh) tương tri ( - - ) |
|
13 - |
(Ngưu) lang ( - - ) |
|
|
Chức nữ ( - - ) trông gặp (thì) |
|
14 - |
Dằn ( - - ) lòng son ( - - ) |
|
|
Dám (đâu) lỗi nghì ( - - ) |
|
15 - |
Mọi (đàng) tình (duyên) |
|
|
Đây (đó) còn (ghi) |
|
16 - |
(Bóng) ô (rạng) |
|
|
Song đường (đà) hồi qui ( - - ) |
Lớp III: |
17 - |
Hỏi (han) vừa mới hay ( - - ) |
|
|
Họa tai ( - - ) đâu đến thình (lình) |
|
18 - |
Mộc già ( - - ) oan ( - - ) |
|
|
Buộc (hai) thâm tình ( - - ) |
|
19 - |
Bởi (đâu) khiến (xui) |
|
|
Cho ( - - ) sự bất (bình) |
|
20 - |
(Mặt) (nhìn) |
|
|
Phách (sảng) hồn kinh ( - - ) |
|
21 - |
(Chung) Lão ( - - ) |
|
|
Cố xin ( - - ) cho thục (hình) |
|
22 - |
Cảm ( - - ) thương nàng ( - - ) |
|
|
Có (lòng) trung trinh ( - - ) |
|
23 - |
(Cơn) biến (thường) |
|
|
Phải toan ( - - ) sự bán (mình) |
|
24 - |
Báo ( - - ) nghĩa trọng ( - - ) |
|
|
Thân (nầy) khinh ( - - ) |
Lớp IV: |
25 - |
May (đâu) xui ( - - ) |
(Lớp Ngăn) |
|
Có chàng ( - - ) Mã Giám (Sanh) |
|
26 - |
Lén ( - - ) mời vào ( - - ) |
|
|
Mua (người) tuổi xanh ( - - ) |
|
27 - |
Cái (thân) liễu (bồ) |
|
|
Dám đâu ( - - ) trông duyên (lành) |
|
28 - |
(Lạ) lùng (chi) |
|
|
Cái (giống) hôi tanh ( - - ) |
|
29 - |
(Kiều) bạc phận ( - - ) |
|
|
Biết khó ( - - ) trốn (tránh) |
|
30 - |
Lúc ( - - ) ngửa nghiêng ( - - ) |
|
|
Quản chi (là) thân danh ( - - ) |
|
31 - |
Sa (cơn) ly (hoài) |
|
|
Như hoa ( - - ) đã lìa (cành) |
|
32 - |
(Tiếng) quyên (trổi) |
|
|
Trổi (trót) năm canh ( - - ) |
Lớp V: |
33 - |
(Sầu) trời (thu) |
|
|
Rã đôi (nhạn) Kim Lang (ôi) |
|
34 - |
Lỡ ( - - ) làng ( - - ) |
|
|
Nước (chảy) hoa trôi ( - - ) |
|
35 - |
Đôi (ta) chưa cạn ân (tình) |
|
|
Đà cam ( - - ) phụ nhau (rồi) |
|
36 - |
(Nguyệt) đương (tròn) |
|
|
Ai (nỡ) xẻ đôi ( - - ) |
|
37 - |
Thúy (Vân) em ( - - ) |
|
|
Có thương ( - - ) nỗi sụt (sùi) |
|
38 - |
Phiền ( - - ) lòng em ( - - ) |
|
|
Dám (xin) lên ngồi ( - - ) |
|
39 - |
Mọi (đàng) tình (duyên) |
|
|
Đau dạ (ngọc) mới hở (môi) |
|
40 - |
(Có) đoái (tưởng) |
|
|
Cho cái (kiếp) nổi trôi ( - - ) |
Lớp VI: |
41 - |
(Phiền) cùng em ( - - ) |
|
|
Nối chút duyên ( - - ) trước đã nặng (lời) |
|
42 - |
Thìn ( - - ) lòng son ( - - ) |
|
|
Dám (đâu) đổi đời ( - - ) |
|
43 - |
Xét (soi) chứng (tri) |
|
|
Phú có ( - - ) lượng đất (trời) |
|
44 - |
(Những) sắt (son) |
|
|
Phải chi (điều) nói chơi ( - - ) |
|
45 - |
Chẳng (may) khiến ( - - ) |
|
|
Xui ( - - ) Sâm Thương rã (rời) |
|
46 - |
Đoạn ( - - ) ly kỳ ( - - ) |
|
|
Non (nước) xa khơi ( - - ) |
|
47 - |
Phím (hương) tiên (thề) |
|
|
Của chung ( - - ) nầy để (đời) |
|
48 - |
(Mối) dây (loan) |
|
|
Xin (đừng) lơi ( - - ) |
Lớp VII: |
49 - |
Lúc phân (kỳ) ứa (lụy) |
(Trống Ai 1 |
|
Chi xiết (kể) thảm (sầu) |
thường gọi |
50 - |
Dặm ( - - ) trường đình ( - - ) |
Mái Ai 1) |
|
Khách đã (giục) xa châu ( - - ) |
|
51 - |
Đưa (mắt) nhìn (nhau) |
|
|
Nỗi (thảm) kể xiết (đâu) |
|
52 - |
( - - ) Cơ (trời) |
|
|
Biến đổi (bóng) biển dâu ( - - ) |
|
53 - |
Xa (đưa) xem ( - - ) |
|
|
Chứa ( - - ) chan mạch (sầu) |
|
54 - |
Song ( - - ) thân thảm ( - - ) |
|
|
Đôi (mày) châu ( - - ) |
|
55 - |
Xa (loan) bỗng (liền) |
|
|
Đã đến ( - - ) nơi giang (đầu) |
|
56 - |
(Chiếc) thuyền tình ( - - ) |
|
|
Đã (lướt) biển sâu ( - - ) |
Lớp VIII: |
57 - |
Quan (san) trải ( - - ) |
(Trống Ai 2 |
|
Qua ( - - ) mấy dặm xa (xuôi) |
thường gọi |
58 - |
Lâm Thanh ( - - ) nầy ( - - ) |
Mái Ai 2) |
|
Phong cảnh (lạ) chi vui ( - - ) |
|
59 - |
Phận bạc (vào) thanh (lâu) |
|
|
Nỗi thảm ( - - ) kể xiết (tủi) |
|
60 - |
(Ô) danh (nầy) |
|
|
Tấc dạ (nào) nguôi ( - - ) |
|
61 - |
Xót (thân) đã ( - - ) |
|
|
Cam ( - - ) nỗi sụt (sùi) |
|
62 - |
Phải ( - - ) Tú Bà ( - - ) |
|
|
Lắm (điều) dể duôi ( - - ) |
|
63 - |
Đem vóc (ngọc) mình (vàng) |
|
|
Để cho (tro) nhơ thân (vùi) |
|
64 - |
(Phận) lạc loài (- -) |
|
|
Không (dễ) tới lui ( - - ) |
Lớp IX: |
65 - |
Đất khách bơ (vơ) liễu mai tơi (bời) |
|
|
Gan thục (nữ) coi thác như (không) |
|
66 - |
Đạm Tiên ( - - ) nàng ( - - ) |
|
|
Thần (mộng) giao thông ( - - ) |
|
67 - |
Biết cái (thân) liễu (bồ) |
|
|
Trả chưa (xong) nợ má (hồng) |
|
68 - |
Nơi Tiền (Đường) (sau) |
|
|
Sẽ (đợi) trông ( - - ) |
|
69 - |
Giấc (mộng) tỉnh ( - - ) |
|
|
Chắc ( - - ) biết kiếp (sống) |
|
70 - |
Nhơ nhuốt ( - - ) náu nương ( - - ) |
|
|
Rủi may (nhờ) Thiên công ( - - ) |
|
71 - |
Nửa (nhớ) ơn cha (mẹ) |
|
|
Nửa chạnh ( - - ) tình đèo (bồng) |
|
72 - |
( - - ) Năm (canh) |
|
|
Những (thảm) sầu đong ( - - ) |
Lớp X: |
73 - |
Tú (Bà) Sở (Khanh) |
|
|
Thi kế (hiểm) thiết mưu (cao) |
|
74 - |
Yến ( - - ) anh nầy ( - - ) |
|
|
Lụy cho (người ) lao đao ( - - ) |
|
75 - |
(Tơ) tuần (hoàn) |
|
|
Đổi (thay) lường đặng (nào) |
|
76 - |
(May) (đâu) |
|
|
Gặp (chốn) thân giao ( - - ) |
|
77 - |
Thúc (sanh) từ khi ( - - ) |
|
|
Kết ( - - ) duyên má (đào) |
|
78 - |
Bạn ( - - ) thiền quyên ( - - ) |
|
|
Biết (trang) anh hào ( - - ) |
|
79 - |
Như (hạn) gặp mưa (rào) |
|
|
Cá (hết) trông (sao) |
|
80 - |
Ái (ân) so (tài) |
|
|
Dây tơ (hồng) vui trao ( - - ) |