TÂN THANH
40 Câu Nhịp 2
Vương Thuý Kiều
Viết lời: Hữu Tâm
Lớp I:
1. (----) Bắc (kinh) Xê
Tài sắc (Cống) Thúy Kiều họ (Vương) Xê
2. Hội Đạp (Thanh) Cống vận số đoạn (trường) Xang
Trời như (định) Cộng trước hoang mồ Đạm (Tiên) U
3. (----) Nên (khiến) U
Án (-- Xáng --) mạng xãy (ra) U
4. (Trở) Người (khách) Xạng ngủ nhờ vô (cớ) Xạng
Chết (đi) Xạng lại không giấy (tờ) Hò
5. Nha (sai) U bắt liền Vương (ông) Liu
Trọng (hình) (+) Phàn tra tấn khảo (cung) Liu
6. Ngục quan nghĩ (thương) Liu bảo (cùng) (+) Xàng
Cướp ngày là (quan) Xê cướp đêm là (giặc) Xự
7. (----) Bán (mình) Xừ
Chuộc (cha) (+) Xê Kiều xong hiếu (đạo) Xự
8. Còn (chút) Cống tình Kim (sinh) Xang
Cậy (em) (+) Xê Thuý Vân thay (thế) Cống
9. Tiếng (tơ) Cống lạc điệu sang (cung) Liu
Cũng (liều) (+) Phàn may rủi kiết (hung) Liu
10. Mã giám (sinh) (+) (Xê) cùng hoa (kiệu) ( + )Xự
Rước Kiều đăng (trình) Cồng nghìn dặm Lâm (Thanh) U
Lớp II
11.- ........( + ) .......Mới ( hay ) Xang
Mắc tay ( + ) Xê bợm già họ ( Mã ) Cống
12.- Đường ( xa )U buôn người chuyên (nghiệp) Cộng
Thanh lâu ( + ) U kỹ viện vào ( ra ) U
13.- Liều (mình) Xừ quyết dứt trần ( ai ) Xê
Bổng nhiên Đạm (Tiên )Xê hiện ngay bên (triện) Xự
14.- (Trở)......Rằng ( bởi ) Xạïng vì cái ( số ) Xạng
Đã có ( tên ) Xạng trên sổ đoạn (trường) Hò
15. Chữ (tình) Phàn còn lắm vấn (vương) Liu
Mười lăm năm ( + ) U chịu nhiều gió (sương) Liu
16. Dứt nghiệp ( + ) Xự NOI Tiền Đường ( + ) Hò
Nước cuộn ( + )Cộng sạch đau (thương) U
17.- (Dây Hò Năm) ( + ) Cộng ( + ) Xàng
Tủi ( thân) Xê bạc phận má (hồng) Hò
18.- Còn gì ( + ) Xề mà mong ( + ) Oan
Đành phó ( + )Lỉu thác thiên (công) Oan
19.- (Hò Nhì ) Sầu tràn (Hò) càng đong ( + ) Xang
(Hơi Ngư) Lệ thảm ( + ) Cống tình chứa (chan) Xang
20.- Hàng hàng ( + ) Hò dòng châu ( + ) Xang
Dài vắn ( + ) Cống suốt canh (thâu) Xang
Lớp III:
21.- (Hò Nhì Xuân) .....( + ) ....Tơ ( đàn ) Hò
Cung (buồn) Xàng tiếng như (than) Xang
22.- (Hò tư) Lỗi hẹn ( + ) Cộng trăm năm ( + ) U
Còn ai ( + ) U người tri ( âm ) U
23.- Tiếng (lòng) Xừ động cãm Thúc (sinh) Xê
Khiến nên duyên ( nợ ) Xự châu trần hiệp ( đôi ) Xang
24. Kiều rời (khỏi) Cống thanh lâu ( + ) Xang
Những tưởng từ ( đây ) Xê duyên ưa phận ( đẹp ) Xự
25.- (Trở)........Hoạn ( thơ ) Xạng chánh phòng ghen (ghét) Xạng
Sai ung (Khuyển) Xạng phóng hoả bắt (người) Hò
26.- Dập ( vùi ) Phàn một đóa hoa (tươi) Liu
Sắp theo thị ( tỳ ) Phàn tên gọi hoa ( nô ) Liu
27.- Cánh mỏng ( + ) Xê phận bèo ( + ) Hò
Trôi theo ( Dòng ) Xừ sông định ( số ) Cống
28.- Đàn ( rao ) U cung thương hoà (điệu) Phạn
(Mở Xề) .......Khiến ( ai )U nghe sao não (lòng) Xề
29/.- (Hò Nhì)... Nhạc sầu ( + ) Xề đoạn trường ( + ) Hò
Hoạn thơ ( + ) Xê thương cảm sắc ( tài ) Hò
30.- Bèn ( cho ) Xê vui câu kinh ( kệ ) Lịu
Các ngõ sau (vườn) Hò sớm mõ chiều (chuông) Xang
Lớp IV :
31.- .........( + ) ............Thúc (sinh) Oan
Nhân ngày ( + ) Xề Hoạn Thơ hồi ( gia ) Liu
32.- Quê củ ( + ) Liu thăm mẹ cha ( + ) Oan
Chàng ( bèn ) Xề ngỏ hậu lần ( ra ) Liu
33.- Gặp gở ( + ) Xê Kiều nương ( + ) Liu
Nhìn (nhau) Cống chẳng nói nên ( lời ) Xàng
34.- Đối mặt ( + ) Lịu gượng vui ( + ) Xạng
Nhưng cớ ( sao ) Cống nước mắt dâng (trào) Xàng
35.- Ân tình ( + ) Hò còn chi ( + ) Xang
Nổi đớn ( đau ) Xê nuốt lệ nghẹn (ngào) Hò
36.- Biệt ly này ( + ) Xề bỡi đâu ( + ) Oan
Kể đuôi ( đầu ) Xề khúc nôi ( + ) Liu
37.- Bên (ngoài) Xàng cácQuan ( Âm ) Liu
Có tiếng (cười) Xề của Hoạn ( thơ ) Liu
38.- Dọ ( hỏi ) Cống nơi hoa ( tỳ ) Xàng
Rằng người đã ( về ) Xề từ lâu ( + )Liu
39.-..........( + ) ........Kiều ( lo ) Liu
Nguy ( cơ ) Oan hung hiễm chờ ( bên )Liu
40.- Quyết tâm ( + ) Liu lánh nàn ( + ) Xàng
Gói kim (ngân) Cống đêm tối băng ( ngàn )Xàng