NAM XUÂN
(Lớp đầu, 8 câu, nhịp tư - viết cho đàn kìm)
1. Líu công xê (XAN) xan xự xan, “xan cống xê (XAN)”
cống xê xan lìu, la liu tồn (-) liu liu xán xàng liu xệ xề (XAN)
2. Xan xan xê -> líu (LÍU) líu cống xê xan, “xế xự, xan xế xự (XAN)”
xan xản xan liu liu phan (XÀNG) liu xệ xề xan, xan (-)
3. Liu tồn liu líu cống xê (XAN) xê xan xê liu liu phan (XÀNG)
xàng liu xàng liu phan xề phan xàng (LIU) tồn liu tích liu liu phan xàng liu (XỆ)
4. Xệ xệ xàng xề phạn (LIU) xán liu phan xàng “xự, xang xự (XANG)”
xang tồn xê cống xê xan (XÀNG) liu xệ xề xan, xan (-)
5. Liu tồn liu tồn cống xê (XAN) xê xan xê, xê (-)
liu liu phan xàng, xàng (-) liu xề phan liu liu phan xàng liu (XỆ)
6. Xệ xệ xàng xề phạn (LIU) xán liu phan xàng, “xự, xang xự (XANG)
”xang tồn xê cống xê xan (XÀNG) liu xệ xề xan, xan (-)
7. Liu tồn liu tồn cống xê (XAN) xế xán u xề ú liu (PHAN)
phạn phạn phạn lỉu liu phan (XÀNG) xàng liu phan xệ phạn xàng (LIU)
8. Liu tồn liu xề xế xán (U) liu xề xán u xề u liu (PHAN)
phạn phạn phạn lỉu liu phan (XỆ) phạn xàng liu (-)