Tựa: Uyên Ương Hồ Điệp
(Hò 4)
1. (-) Vườn (đào(hò)) đơm hoa ((xang)-), mỹ miều khoe sắc (đẹp(xự))
2. (-) Nồng (đượm(xự)) hơi hương ((xang)-) khuôn viên bát (ngát(cống))
3. (-) Từng (cơn(công)) gió mát ((ú)-) phơn phớt vuốt (ve(liu))
4. (-) Đôi (bướm(cống)) tung tăng ((liu)-) bay lượn nhởn (nhơ(công))
5. Chập (chờn(hò)) nhẹ nhàng mơn (hoa(xang)), thong dong ((xê)-) cành biếc lướt (qua(xê))
6. Phỉ chí ((cống)-) hồ điệp song phi((xê)-), thỏa thích ((cống)-) thưởng hoa hút (nhụy(xự))
7. (-) Gió (bình(xề)), trời quang mây tịnh ((cộng)-) cây cỏ tươi (xinh(công))
8. Cảnh trí ((líu)-) khêu tình((xề)-), cành lá ((líu)-) phe phẩy rung (rinh(công))
9. (-) Hoàng (oanh(công)) líu lo ((liu)-) hót ca trong (cụm(cộng))
10. Mặt nước thu (hồ(xàng)) gợn sóng lăn (tăn(công)), bầy cá lăng xăng ((công)-) dưới ánh nắng (vàng(xàng))
11. (-) Duyên (hoa(xang)) quyến bướm ((cống)-) thắm thía nồng (nàn(hò))
12. Trầm bổng ((cống)-) ẻo lả rập ràng((hò)-), cánh phẩy dịu (dàng(hò)) tăng vẻ cao (sang(xang))
13. (-) Bổng (đâu(liu)) khiến xui ((liu)-) lá đổ hoa (rơi(liu))
(Trở dây hò 1)
14. Dông tố xé (nát(ú)) tả tơi ((liu)-), đôi bướm lâm (nạn(phạn)) chia phôi ((liu hò 4 về xang hò 1)-)
(Dây xuân nữ, Hò 1)
15. (Thương) thay ân tình dở (dang), tai họa gieo (sầu) ngăn cách đôi (phang)
16. Bẻ bàng (-) bấy cảnh lầm than (-), dật dờ hoang (mang) chi xiết kinh (hoàng)
17. Bao đành (-) khuấy rối tơ lòng (-), trạng huống não (nề) đó đợi đây (trông)
18. Chàng thiếp (-) trêu nồng(-), sông Tương ai (nỡ) lách dòng hanh (thông)
19. (-) Nguyện (cầu) hồ điệp trùng (phùng) đề huề song (phi)
20. Chắp liền cánh (-) dìu nhau bay(-), điểm trang hoa (viên) xóa lớp bi (ai).