ÁNH TRĂNG
Nguồn: NS Mười Phú
MỜI NGHE TẠI ĐÂY
Lòng Bản
1- Xáng ( XÁNG ) Cồng ( CỒNG )
2- Liu ( U ) Liu U ( - - )
3- Xáng ( CỒNG ) Cồng Liu ( U )
4- Liu U ( - - ) U Liu ( XÁNG )
5- U Liu ( U ) Liu Cồng ( CỒNG )
6- Cống ( XÊ ) Xang Xê ( - - )
7- Cống ( XÊ ) Cống Xê ( - - )
8- Cống ( XÊ ) Cống Xang ( - - )
9- Xáng ( XÁNG ) ( U )
10- U ( - - ) Liu Cồng ( CỒNG )
11- Liu ( CỒNG ) Liu ( CỒNG )
12- Liu ( CỒNG ) Xê Xàng Xê ( CỐNG )
13- Xừ ( XANG ) Xê ( CỐNG )
14- Hò ( XÊ ) Hò ( XÊ )
15- Hò ( XÊ ) Líu Cống Xê ( XANG )
16- ( HÒ ) Cống ( XANG )
17- Cống Xang ( HÒ ) Líu ( XANG )
18- Xáng ( XÁNG ) Cồng ( CỒNG )
19- Cồng ( U ) Cồng ( LIU )
20- ( HÒ ) Líu ( XANG )
21- Cống Líu ( HÒ ) Cống Líu ( XANG )
22- Cồng ( U ) Cồng ( LIU )
23- ( LIU ) Liu ( LIU )
24- Cồng U ( LIU ) Cồng Liu ( LIU )
25- ( LIU ) Liu ( LIU )
26- Cồng U ( LIU ) Xề ( XỀ )
27- Cồng ( U ) Cồng ( LIU )
28- Cồng ( U ) Cồng ( LIU )
29- ( HÒ ) Líu ( XANG )
30- Cống Líu ( HÒ ) Líu ( XANG )
Ánh Trăng ( 30 câu 2 nhịp )
Khuyên Đề Phong khi Xông Trận
1.- Các ( tướng ) đề ( phòng )
2.- Chớ ( khinh ) khi ( - - )
3.- Sức ( tài ) của một ( đấng )
4.- Nữ nhi ( - - ) xin nguyên ( soái )
5.- Hảy yên ( tâm ) tôi đây ( nguyền )
6.- Hy ( sinh ) tấm thân ( - - )
7.- Dẫu ( cho ) hiểm nguy ( - - )
8.- Ở ( nơi ) chiến trường ( - - )
9.- Sống ( thác ) ( một )
10.- Phen ( - - ) thân nam ( nhi )
11.- Sá ( chi ) nữ ( nhi )
12.- Quảng ( bao ) sức tài bao ( chút )
13.- Đời ( ta ) chinh ( chiến )
14.- Từ ( lâu ) nào ( đâu )
15.- Quảng ( bao ) tử sanh lẽ ( thường )
16.- ( Nầy ) tướng ( quân )
17.- Cần ( nên ) cẩn ( tâm )
18.- Nhi ( nữ ) xuất ( tài )
19.- Võ ( nghệ ) lão ( thông )
20.- Nhưng ( mà ) dẫu ( sao )
21.- Cũng thường ( tình ) nữ ( nhi )
22.- Tài ( sức ) là ( bao )
23.- ( Tôi ) xin ( đi )
24.- Để trừ ( bọn ) nữ ( nhi )
25.- ( Trong ) một khắc ( thôi )
26.- Là tôi ( sẽ ) trở ( về )
27.- Đừng nóng ( thế ) tướng ( quân )
28.- Cần ( phải ) đồng ( tâm )
29.- ( Nguyền ) tận ( trung )
30.- Sá quảng ( gì ) tấm ( thân )